Dwyer Vietnam: Lưu lượng kế Dwyer LFME-13-F2
I. Tổng quan sản phẩm Dwyer LFME-13-F2:
• Model:
LFME-13-F2
• SKU:
LFME13F2
• Xuất xứ:
Dwyer Mỹ / Dwyer Vietnam
• Tên sản phẩm:
Lưu lượng kế Dwyer
• Tài liệu kỹ thuật:
Dwyer LFME-13-F2.PDF
II. Mô tả sản phẩm Dwyer LFME-13-F2:
Dwyer LFME-13-F2 thuộc dòng Lưu lượng kế Polycarbonate Series LFM
Lưu lượng kế polycarbonate, phạm vi đo 2-20 GPM (8-80 LPM) nước, NPT đực 1″, phao 316 SS.
Lưu lượng kế Polycarbonate Series LFM
Chống hóa chất, Tùy chọn lắp trên dòng hoặc lắp trên bảng điều khiển, Tùy chọn chỉ báo điểm đặt có thể điều chỉnh
Lưu lượng kế Polycarbonate LFM Series được làm bằng thân và phụ kiện polycarbonate đúc phun chính xác. Series này bao gồm lưu lượng kế LFMA, LFMB, LFMC, LFMD, LFME và LFMF với thang đo tương ứng là 3″ (76 mm), 6″ (152 mm), 5″ (127 mm), 6″ (152 mm), 8″ (203 mm) và 11″ (279 mm). Chúng có thang đo đọc trực tiếp kép đo cả GPM và LPM.
THẬN TRỌNG: Lưu lượng kế LFM Series chỉ được sử dụng trong nhà hoặc những nơi không có ánh sáng mặt trời trực tiếp. Polycarbonate bị ảnh hưởng xấu bởi tia cực tím.
Có sẵn Tùy chọn hiệu chuẩn, hãy xem tab Phụ kiện.
Ứng dụng sản phẩm
• Dòng nước lạnh
• Hệ thống thẩm thấu ngược
• Hệ thống nước khử ion
Đặc trưng
• Chi phí lắp đặt thấp với kết nối quy trình NPT tiêu chuẩn và khớp nối khuỷu tay 90° cho tùy chọn lắp bảng điều khiển
• Thân và phụ kiện bằng polycarbonate chịu nhiệt và hóa chất có chi phí thấp nhưng độ bền cao
• Nền có kết cấu trên thân lưu lượng kế giúp tăng khả năng đọc thang đo, tiết kiệm thời gian
• Thân máy dễ vệ sinh mang lại chi phí bảo trì thấp
• Chỉ báo điểm đặt có thể điều chỉnh cho phép chỉ báo điểm đặt trực quan dễ dàng, giảm thiểu lỗi đọc lưu lượng tốn kém cho LFMC, LFMD, LFME & LFMF
Thông số kỹ thuật
• Chất đo: Nước.
• Vật liệu ướt: Thân: Polycarbonate; Đai ốc bích: ABS; Chặn phao: LFMA, LFMB, LFMC: ABS; LFMD, LFME, LFMF: Polypropylene; Vòng đệm chữ O: Fluoroelastomer; Thanh và phao: 316 SS; Kết nối: Phụ kiện nối hệ mét 20 mm và 63 mm: ABS; Phụ kiện nối hệ mét 32 mm và 40 mm: PVC; Phụ kiện NPT đực 1/2″ và 3/4″ cho LFMA, LFMB, LFMC: ABS; Phụ kiện NPT đực và cái 3/4″ cho LFMD: Nylon PA66; Phụ kiện NPT đực 1″ và 2″: Nylon PA66.
• Giới hạn áp suất: 87 psi (6 bar) ở 68°F (20°C); phụ kiện khuỷu tay 90° 116 psi (8 bar) ở 68°F (20°C).
• Sự chính xác: ±5%.
• Kết nối quy trình: LFMA: NPT đực 1/2″. Tùy chọn đầu nối mét 20 mm; LFMB: NPT đực 1/2″. Tùy chọn đầu nối mét 20 mm hoặc NPT đực 1/2″ với khuỷu tay 90°; LFMC: NPT đực 1/2″. Tùy chọn đầu nối mét 20 mm, NPT đực 3/4″ hoặc NPT đực 1/2″ với khuỷu tay 90°; LFMD: NPT đực 3/4″. Tùy chọn đầu nối mét 32 mm, NPT cái 3/4″ hoặc NPT đực 3/4″ với khuỷu tay 90°; LFME: NPT đực 1″. Tùy chọn đầu nối mét 40 mm, NPT cái 1″ hoặc NPT đực 1″ với khuỷu tay 90°; LFMF: NPT đực 2″. Tùy chọn đầu nối mét 63 mm hoặc NPT cái 2″.
• Cân nặng: LFMA: 2 oz (56,7 g); LFMB: 3 oz (85,0 g); LFMC: 4 oz (113,4 g); LFMD: 10 oz (283,5 g); LFME: 15 oz (425,2 g); LFMF: 40 oz (1,1 kg).
THẬN TRỌNG: Lưu lượng kế LFM Series chỉ được sử dụng trong nhà hoặc những nơi không có ánh sáng mặt trời trực tiếp. Polycarbonate bị ảnh hưởng xấu bởi tia cực tím.
III. Câu hỏi thường gặp về Dwyer LFME-13-F2:
• Nơi bán Lưu lượng kế Dwyer LFME-13-F2 CHÍNH HÃNG – GIÁ TỐT?
• Mua thiết bị Lưu lượng kế Dwyer LFME-13-F2 ở đâu?
Chúng tôi là nhà phân phối của Dwyer tại Việt Nam – Dwyer Vietnam
Liên hệ để được tư vấn và báo giá NHANH NHẤT – TỐT NHẤT